Ý nghĩa của từ Khổ tận cam lai là gì:
Khổ tận cam lai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ Khổ tận cam lai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Khổ tận cam lai mình

1

82 Thumbs up   14 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Đây là câu thành ngữ Hán Việt.
Khổ: nghĩa là đắng, khốn khổ (như từ "thống khổ" tức đau khổ)
Tận: nghĩa là hết, đến tận cùng
Cam: nghĩa là ngọt (như từ "cam thảo" tức cỏ ngọt)
Lai: nghĩa là đến, tới (như từ "tương lai" tức sắp đến, sắp tới)
Khổ tận cam lai nghĩa là Đắng hết ngọt đến, khổ cực hết thì vui tươi đến.
wisces - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

2

43 Thumbs up   20 Thumbs down

Khổ tận cam lai


khổ tận cam lai"
khổ = khổ, đau khổ
tận = hết, tận cùng
cam = ngọt, ngọt ngào, hạnh phúc
lai = tương lai
"khổ tận cam lai" có nghĩa là khổ đau qua đi thì hạnh phúc sẽ đến.
hphailomai - 00:00:00 UTC 17 tháng 12, 2013

3

20 Thumbs up   7 Thumbs down

Khổ tận cam lai


hết khổ cực rồi cũng đến sung sướng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 11, 2015

4

33 Thumbs up   22 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Đắng hết ngọt đến, ý nói vận khổ đã qua, vận sướng bắt đầu tới
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

24 Thumbs up   19 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Hết khổ đến sướng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

8 Thumbs up   4 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Cụm từ "khổ tận cam lai" là một thành ngữ tại Việt Nam, có nghĩa là hết khổ rồi sướng, giai đoạn khó khăn đã đi qua. Những câu có nghĩa tương tự là: Bĩ cực thái lai, qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai,...
Ví dụ: Gia đình ta khổ tận cam lai, cuối cùng cũng không phải lo lắng gì nhiều.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 6 tháng 8, 2019

7

21 Thumbs up   19 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Đây là câu thành ngữ Hán Việt.
Khổ= đắng; Cam= ngọt (từ hán việt) Việt ngữ ta có : Đắng cay,Ngot bùi. Đời đã từng nếm trải " Đắng cay,Ngọt bùi thì có gì để sợ. Tương lai ở phía trước đời rồi sẽ đến.Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai. Đơi người ta có Duyên ắt có nợ.( Duyên thì hưởng , nợ thì trả . không nên xù.,. (Mùa vu lan 2014)

.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 8, 2014

8

20 Thumbs up   19 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Hết khổ đến sướng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

18 Thumbs up   21 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Đắng hết ngọt đến, ý nói vận khổ đã qua, vận sướng bắt đầu tới. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ tận cam lai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khổ tận cam lai": . khổ tận cam lai khổ [..]
Nguồn: vdict.com

10

7 Thumbs up   10 Thumbs down

Khổ tận cam lai


Every cloud has a silver lining.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

11

21 Thumbs up   29 Thumbs down

Khổ tận cam lai


chứ không phải là ( khổ đến tận cùng hay khổ cả hết đời, cam chịu tương lai ) sao mọi người .? Khổ ( khổ cực) tận ( tận cùng-cả đời) cam không phải là cam thảo mà là ( cam chịu) lai (tương lai) . khổ hết cuộc đời-cam chịu tương lai.
khải - 00:00:00 UTC 15 tháng 10, 2013

12

8 Thumbs up   21 Thumbs down

Khổ tận cam lai


khổ đến cùng cực, khổ hết đời không lối thoat
tu - 00:00:00 UTC 28 tháng 9, 2016

13

14 Thumbs up   33 Thumbs down

Khổ tận cam lai


chứ không phải là ( khổ đến tận cùng hay khổ cả hết đời, cam chịu tương lai ) sao mọi người .? Khổ ( khổ cực) tận ( tận cùng-cả đời) cam không phải là cam thảo mà là ( cam chịu) lai (tương lai) . khổ hết cuộc đời-cam chịu tương lai.
khải - 00:00:00 UTC 15 tháng 10, 2013





<< Neutral atoms Neutral equilibrium >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa